EC cho biết hằng năm các nước thành viên nhập khẩu năng lượng (dầu lửa, khí đốt và than) với giá trị tương đương 300 tỉ euro nhưng chỉ có 15% trong đó được giao dịch và thanh toán bằng đồng euro.
Ý tưởng chính sách này là cái mới mà EU thấy ló ra được từ tình thế khó khăn và khó xử hiện tại xuất phát từ áp lực của Mỹ.
Mỹ xưa nay nhiều lần dùng đồng USD làm công cụ chính trị gây tổn hại cho các nước thành viên EU cả khi quan hệ hai bên tốt đẹp hay trắc trở. Hiện những chính sách của Mỹ đối với Iran khiến EU bị vạ lây và bộc lộ rất rõ mức độ lệ thuộc của EU vào đồng USD. Nói cách khác, uy lực của đồng USD càng mạnh thì nguy cơ EU bị thiệt hại về kinh tế và thương mại càng cao.
Đồng euro tuy chưa có bề dày thời gian và phạm vi ảnh hưởng như đồng USD, nhưng đã chứng tỏ là đồng tiền mạnh và ổn định trên thế giới. Việc các thành viên tăng cường sử dụng đồng tiền chung có thể giúp EU đồng thời đạt được nhiều mục đích. Ý tưởng này thật cần đối với EU, nhưng khả thi đến mức nào lại là chuyện khác.
Theo Thanh Niên
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
TTCK Việt sáng 7/12: Thị trường tích cực vào cuối phiên, Vn-Index áp sát mốc 960 điểm
01:20 PM 07/12
Vàng trong nước tiếp tục nghịch chiều vàng thế giới
11:26 AM 07/12
Vàng ghi điểm khi cổ phiếu bị bán tháo mạnh
09:49 AM 07/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |