Tại thời điểm 9 giờ 00 phút, Bảo Tín Minh Châu niêm yết vàng SJC ở mức: 36,30 – 36,38 triệu đồng/lượng, tăng 20.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.
Cùng thời điểm trên, tại hệ thống của Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niên yết SJC ở mức: 36,25 – 36,43 triệu đồng/lượng, giảm 30.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,96- 35,41 triệu/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 03 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,29 – 36,39 triệu đồng/lượng, tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng ở mức: 36,29 – 36,39 triệu đồng/lượng, tăng 20.000 nghìn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay của các thương hiệu nhích tăng, một số thương hiệu điều chỉnh giảm nên khá hấp dẫn nhu cầu giao dịch của nhà đầu tư và người dân. Tại các chi nhánh của BTMC lượng khách đến giao dịch tương đối đông. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra. (65% khách mua vào và 35% khách bán ra).
Giá vàng thế giới tiếp tục treo ở mức cao và có xu hướng tăng nhẹ khi tâm lý lo ngại của nhà đầu tư cũng như những bất ổn trong quan hệ thương mại Mỹ – Trung bao phủ các thị trường.
Jeff Klearman, nhà quản lý thuộc GraniteShares, nhận định thông báo từ hai nền kinh tế lớn nhất thế giới về tiến trình đàm phán giải quyết tranh chấp thương mại đã dẫn tới việc người ta bán ra đồng USD, làm đồng tiền này yếu đi và qua đó hỗ trợ giá vàng.
Thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.238,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-200 | 118,500-200 |
Vàng nhẫn | 115,500-200 | 118,530-200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |