Vàng (XAU/USD): Giá vàng bật lên trong phiên giao dịch hôm qua từ mức hỗ trợ $1211,00 trong biểu đồ giá 60 phút. Quý kim xuyên thủng đường 500 EMA tại mốc $1218,95 và chạm ngưỡng $1226,00 trước khi lùi về đường 500 EMA. Giá vàng kéo dài đà tăng của nó trong suốt phiên giao dịch qua đêm và đạt mức $1229,00 trước khi lùi về ngưỡng hỗ trợ $1223,60 trong phiên hôm nay.
Vàng (XAU/USD): Giá vàng vẫn đang giữ ở vị trí trên ngưỡng hỗ trợ $1223,60 và cần duy trì tại mức này để kiểm định lại ngưỡng kháng cự $1226,00 và sau đó là $1229,00. Giá vàng có thể giảm xuống mức $1221,65 và $1218,95 nếu thị trường không thể ở trên hỗ trợ $1223,60.
Hỗ trợ: $1223,60; $1221,65 và $1218,95
Kháng cự: $1226,00; $1229,00 và $1232,20
Biểu đồ 1: Quan điểm ngắn hạn về hành động giá vàng (XAU/USD) trong biểu đồ giá 60 phút nêu bật xu hướng của sự điều chỉnh và các mức giá hỗ trợ, kháng cự
Biểu đồ 2: Quan điểm ngắn hạn về hành động giá (XAU/USD) trong biểu đồ giá 4 giờ làm nổi bật xu hướng của sự điều chỉnh và các mức giá hỗ trợ, kháng cự

Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng lình xình chờ động thái lớn
11:21 AM 30/11
USD rớt giá mạnh tại các ngân hàng thương mại
10:00 AM 30/11
Thị trường mới nổi: Tổng thể chưa sáng, cụ thể không tối
09:33 AM 30/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |