Thời điểm 9h00 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức: 36,33 – 36,51 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, chiều bán ra so với cuối giờ chiều hôm qua.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,82- 35,27 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với phiên chốt ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,37 – 36,45 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 10 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,37 – 36,47 triệu đồng/lượng, tăng 10.000 đồng mỗi lượng ở chiều mua vào và bán ra so với cuối phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng ở mức: 36,36 – 36,46 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng ở cả chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng dù xoay chuyển liên tục nhưng vẫn giao dịch trong vùng giá thấp, biên độ giao động hẹp. Vì thế theo các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì người dân có nhu cầu tích trữ nên mua vàng thời điểm này sẽ được giá tốt.
Theo ghi nhận của chúng tôi, lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh trên phố Trần Nhân Tông – Hà Nội vẫn ổn định ở mức đông. Tại BTMC khách mua vẫn chủ yếu chiếm khoảng 80% khách mua vào và chỉ khoảng 20% khách bán ra.
Thời điểm 9 giờ 19 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.224,4 USD/ounce.
George Gero, nhà quản lý tại RBC Wealth Management, nhận định tăng lãi suất vẫn được đánh giá là “trận gió ngược” đối với giá vàng. Bên cạnh đó, sự đi lên của thị trường chứng khoán cũng hỗ trợ đồng USD và gây sức ép đối với giá kim loại quý này.
Giới đầu tư đang chờ đợi cuộc gặp giữa người đứng đầu 2 nền kinh tế lớn nhất thế giới Mỹ – Trung, để xem liệu những căng thẳng thương mại có được xoa dịu.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,3001,800 | 121,3001,800 |
Vàng nhẫn | 119,3001,800 | 121,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |