Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 29/11 (cập nhật) 15:21 29/11/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 29/11 (cập nhật)

Giá vàng thế giới bật tăng từ mức đáy gần 2 tuần vào ngày thứ Tư (28/11) sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell cho biết lãi suất chỉ ngay dưới mức trung lập, qua đó xoa dịu lo ngại của giới đầu tư về nhịp độ nâng lãi suất trong tương lai.

Trong bài phát biểu tại Câu lạc bộ Kinh tế New York trong ngày thứ 28/11, ông Powell cho biết: “Lãi suất vẫn còn thấp theo tiêu chuẩn lịch sử, và chúng chỉ ngay dưới mức trung lập được dự kiến cho nền kinh tế, nghĩa là không thúc đẩy cũng không kìm hãm tăng trưởng”.

Các nhà giao dịch tin ông Powell đang báo hiệu sẽ có ít đợt nâng lãi suất hơn trong năm 2019, từ đó thúc đẩy giá vàng vì đây được xem là kênh phòng ngừa lạm phát.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, vàng giao ngay tăng từ mức 1214.90 USD lên 1220.61 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1221.20 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1227.71 – 1228.32 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1234.81 – 1235.11 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1243.12 – 1243.73 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1212.91 – 1212.32 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1204.29 – 1203.99 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1197.51 – 1196.89 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1221.43

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1219    SL: 1215     TP: 1229

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1227 – 1235 – 1242

Mức hỗ trợ:      1219 – 1211 – 1203

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,190 -90 26,290 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,800 120,300
Vàng nhẫn 117,800 120,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140