“Phần lớn những nhận định (từ các quan chức Fed) cho đến nay tiếp tục ủng hộ lộ trình nâng lãi suất hiện tại… chắc chắn điều này đã hỗ trợ đồng USD và gây áp lực lên vàng”, ông David Meger, trưởng bộ phận giao dịch kim loại tại High Ridge Futures, nhận định.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, vàng giao ngay giảm mức 1221.89 USD về còn 1214.79 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1213.95 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1221.45 – 1222.67 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1229.94 – 1230.56 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1234.76 – 1235.98 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1209.36 – 1208.14 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1203.94 – 1203.32 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1196.05 – 1194.83 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1220 SL: 1216 TP: 1230
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1223 – 1226 – 1230
Mức hỗ trợ: 1219 – 1217 – 1213
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
TTCK Việt sáng 28/11: Tâm lý giao dịch giằng co, VN-Index lình xình quanh mốc tham chiếu
01:08 PM 28/11
Nhà đầu tư “án binh bất động”, thị trường vàng chìm sâu
11:35 AM 28/11
Đông Nam Á có thể trở thành một khối kinh tế lớn
11:27 AM 28/11
USD “bất động” khi giá vàng chìm sâu
10:06 AM 28/11
Chưa đầy 1 năm nữa, vàng và bạc kỹ thuật số sẽ là thứ được săn lùng: Tradewind Markets
09:43 AM 28/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 28/11: Vàng tiếp tục giảm sáng
08:51 AM 28/11
Chiến tranh thương mại: Mỹ-Trung khó đạt thỏa thuận
08:30 AM 28/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,650 130 | 27,700 80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,500-1,000 | 148,500-1,000 |
| Vàng nhẫn | 146,500-1,000 | 148,530-1,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |