Nhu cầu về đồng USD được củng cố bởi sự hồi sinh về nỗi lo thương mại trong bối cảnh Trump đe dọa tăng thuế hiện hành áp lên hàng hóa Trung Quốc, và có thể mở rộng cho tất cả hàng nhập khẩu từ quốc gia này.
Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Wall Street Journal, Trump nói rằng “rất khó” để ông chấp nhận lời đề nghị từ Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nhằm ngăn chặn các mức thuế mới có hiệu lực vào tháng 1 năm sau.
Giới đầu tư đã hy vọng rằng các cuộc đàm phán diễn ra giữa Trump và người đồng cấp Trung Quốc tại hội nghị thượng đỉnh G20 trong tuần này có thể dẫn đến việc tạm ngừng cuộc chiến thương mại.
Các nhà đầu tư đã chuyển sự chú ý của họ sang bài phát biểu của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell sau đó trong ngày và biên bản cuộc họp tháng 11 của Fed, sẽ được phát hành hôm thứ Năm, để có thêm chỉ dẫn về lộ trình lãi suất trong tương lai.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ sáu loại tiền tệ chính, tăng 0,15% lên 97,12, lúc 04:37 GMT (09:37 GMT), cao nhất kể từ ngày 15/11.
Đồng bảng Anh yếu hơn, với GBP/USD giảm 0,6% xuống 1,2753 sau khi tổng thống Mỹ nói rằng thỏa thuận của Thủ tướng Anh Theresa Mays về Brexit trông giống như một “thỏa thuận lớn đối với EU” và nó sẽ ngăn chặn việc buôn bán của Anh với Hoa Kỳ.
Nhận xét của Trump có thể làm suy yếu vị thế chính trị của May vào thời điểm bà ấy đang tìm cách đạt được thỏa thuận được Quốc hội phê chuẩn.
Đồng bảng Anh cũng thấp hơn so với đồng euro, với tỷ giá EUR/GBP tăng 0,35% lên 0,8873.
Đồng euro đang giữ ổn định so với đồng đô la, với EUR/USD giao dịch cuối cùng tại 1,1323.
Đồng đô la ít thay đổi so với đồng yên yên ổn, với cặp USD/JPY đi ngang tại 113,62.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |