Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức:36,39 – 36,55 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,56- 35,01 đồng/lượng (MV-BR), đi ngang ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,40– 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 09 giờ 04 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,40 – 36,48 triệu đồng/lượng, tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Lúc 11 giờ 43 phút Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,41 – 36,49 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước tiếp tục nhích tăng nhẹ sau khi đồng đô la rời đỉnh. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức (55% lượng khách mua vào và 45% lượng khách bán ra).
Giá vàng chưa thể bứt lên bởi đồng USD vẫn ở mức cao nhất trong 16 tháng. Nhu cầu về đồng USD được củng cố sau khi Fed cho biết tuần trước rằng lãi suất có khả năng sẽ tăng trong tháng 12 và một lần nữa vào đầu năm 2019.
Ngoài ra, điều khiến giá vàng có thể khó lấy lại mức cao trong các phiên tiếp theo là việc giá dầu thô giảm kỷ lục, có thời điểm đạt mức thấp nhất 11 tháng là 54,75 USD/thùng.
Theo giới chuyên gia, vàng có thể còn tiếp tục chịu sức ép thời gian tới khi trong tuần này, Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed, Jerome Powell sẽ có bài phát biểu tập trung vào các vấn đề kinh tế trong nước và quốc tế trong đó có thể bao gồm dữ liệu lạm phát Mỹ.
Thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.209,1 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |