Đồng bảng Anh đã tăng cường sức mạnh sau khi các nhà đàm phán ở Brussels cuối cùng đã đồng ý các điều khoản dự thảo cho sự ra đi của Anh khỏi Liên minh châu Âu. Nhưng đồng bảng Anh trượt xuống thấp hơn trong bối cảnh không chắc chắn liệu Thủ tướng Anh Theresa May có thể thuyết phục được nội các tại một cuộc họp vào cuối ngày. Nếu nội các phê duyệt kế hoạch, EU dự kiến sẽ tổ chức một hội nghị thượng đỉnh Brexit đặc biệt vào ngày 25/11. Sau đó, Anh có thể đưa ra thỏa thuận với quốc hội, nhiều khả năng là vào giữa tháng 12.
Trong khu vực đồng Euro, dữ liệu cho thấy nền kinh tế Đức đã suy yếu lần đầu tiên kể từ quý đầu tiên của năm 2015 trong quý III, thêm vào nỗi lo về tác động của các cuộc chiến thương mại tới triển vọng tăng trưởng toàn cầu. Các nhà đầu tư đang chờ đợi dữ liệu sơ bộ về tăng trưởng quý III trong khu vực đồng euro rộng lớn hơn vào cuối ngày. Đồng EUR ở trong trạng thái xấu sau khi Ý phớt lờ quan điểm của Ủy ban châu Âu bằng cách bám sát kế hoạch thâm hụt cao trong ngân sách dự thảo năm tới.
Brussels, lo lắng bởi tác động của chi tiêu cao vào mức nợ cao của Ý, đã nói với Rome cần sửa đổi ngân sách hoặc phải đối mặt với tiền phạt có thể.
Báo cáo qua đêm cho thấy nền kinh tế Nhật Bản đã suy yếu trong quý kết thúc vào tháng 9 vừa qua.
Cập nhật lúc 16h39 giờ Việt Nam, tức 9h39 giờ GMT, chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ sáu đồng tiền chính, giảm 0,01% xuống 97,13. Chỉ số này chạm mức cao nhất trong 16 tháng là 97,53 vào thứ Hai.
Đồng bảng Anh giảm, với cặp GBP/USD lùi 0,17% về 1,2956, sau khi chạm mức cao 1,3046 vào thứ Ba.
Đồng euro ít thay đổi so với đồng bảng Anh, với EUR/GBP ở mức 0,8702, nhích 0,02%, giữ trên mức thấp nhất trong 5 tháng là 0,8655 vào thứ Ba.
Đồng tiền chung mất giá so với đồng đô la, với EUR/USD lùi 0,17% về 1,1272, rời khỏi mốc cao qua đêm 1,1283.
Đồng đô la nhích nhẹ với đồng yên, với cặp USD/JPY ở ngưỡng 113,87, cộng 0,04%.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |