Thời điểm 9 giờ 00 phút sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,50-36,66 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 34,93-35,38 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 170.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với phiêm hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 36,52-36,60 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Lúc 9 giờ 05 phút tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI niêm yết ở mức 36,51 – 36,61 triệu đồng/lượng(MV – BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Tại Phú quý, thời điểm 11 giờ 52 phút niêm yết giao dịch sjc tại 36,51 – 36,61 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Nhà đầu tư vẫn có tâm lý thận trọng, xu hướng thăm dò và dè dặt hơn trong việc quyết định tham gia thị trường, vì thế số lượng khách hàng tham gia giao dịch vàng trang sức là chủ yếu. Ghi nhận tại Bảo tín minh châu ước tính có khoảng 65% giao dịch mua vào và 35% giao dịch bán ra.
Trong vài phiên gần đây, giá vàng có chút khởi sắc. Thứ 5 tuần trước, giá vàng tạo đột phá khi đang ở mức thấp dần đều đã vượt qua ngưỡng an toàn 1200 USD/ounce, đạt mức cao nhất là 1.225 USD/ounce. Sau đó, giá vàng giảm nhẹ nhưng vẫn ở mức cao so với mặt bằng chung vài tháng qua.
Sự sụt giảm của phố Wall và tăng lãi suất đột biến đã khiến cho vàng trở nên hấp dẫn, trụ vững ở mức 1.200 USD/ounce.
Thời điểm 9 giờ 12 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.221,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |