Vào đầu tháng 10, nhiều nhà phân tích đã nhấn mạnh tiềm năng của vàng trong việc đột phá cao hơn. Họ lưu ý sự thiếu hụt trung bình chung trong suốt sự suy giảm của năm 2018 cùng dấu hiệu giảm giá thể hiện bằng việc số hợp đồng bán ròng kỉ lục. Cũng có nhà phân tích chỉ ra rằng vàng là “dễ bị tổn thương đột ngột nếu tâm lý thị trường thay đổi đột ngột”. Vâng, tâm lý thị trường hiện tại chắc chắn đã thay đổi và triển vọng của vàng đã tăng lên.
Sử dụng một giỏ vàng đơn giản, bình đẳng so với các giao dịch ngoại hối khác, một sự đột phá dựa trên diện rộng lớn hơn là rõ ràng. Khi biểu đồ vàng hàng tuần tăng lên so với một rổ tiền tệ, điều đó có nghĩa là sự đột phá của vàng không chỉ xét riêng với đồng đô la yếu hơn. Thật thú vị khi lưu ý rằng giỏ vàng đã phá vỡ mức tăng trước đó của nó trong tuần trước, trước cả so với vàng(XAU/USD).
Chuyển sang biểu đồ (XAU/USD) hàng ngày, mức đóng cửa của ngày hôm qua là +2,3%. Đây là phiên tăng điểm mạnh nhất kể từ tháng 6/2016 và có nghĩa là 5 phiên biến động mạnh nhất kể từ mức thấp $1160,25 phản ánh xu hướng đi lên. Vàng di chuyển về mức thấp sau đó bứt lên chỉ ra quyết định thoát khỏi sự củng cố/tích lũy gần đây – chỉ báo của việc vàng đổi hướng. Vàng sẽ duy trì kịch bản tích cực nếu vẫn xem $1214,35 như hỗ trợ, sau đó tiềm năng của nó là để kiểm tra các khu vực $1236,32-1242,72 và mức cao $1265,96 nếu không vi phạm mức thấp $1180,82.
Với kịch bản khả thi trên thị trường chứng khoán trong thời gian gần đây, sự suy yếu cổ phiếu có thể khiến nhà đầu tư tìm tới vàng. Những cú sốc thường diễn ra nhanh hơn sự hồi phục, vì vậy, có lẽ lợi nhuận sẽ dành cho những người cuồng vàng, ngay cả khi thị trường chứng khoán bắt đầu có dấu hiệu ổn định khiêm tốn.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |