Giá vàng kết thúc phiên giao dịch hôm thứ Năm có thêm tới 29,46 USD mỗi ounce khi thị trường chứng khoán toàn cầu lao dốc thúc đẩy nhu cầu về kim loại quý tăng vọt. Chỉ số đô la Mỹ yếu hơn cũng là yếu tố hỗ trợ hàng ngày cho vàng. Chỉ số phản ánh sức mạnh đồng bạc xanh giảm xuống mức thấp nhất kể từ ngày 28/9 sau khi dữ liệu kinh tế Mỹ yếu hơn dự kiến. Báo cáo chỉ số giá tiêu dùng cho tháng 9 tăng 0,1% so với tháng 8. Một báo cáo riêng từ Bộ Lao động cho thấy số người nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới tăng từ 7K lên 214K.
Vàng (XAU/USD) đã chứng kiến một sự đột phá tăng từ biên độ giao dịch ngang. Thị trường giá lên của vàng đã có được đà tăng kỹ thuật mới khi giá được đẩy qua vùng $1214-1212,40. Do đó, quý kim đã có thể chạm ngưỡng cản tiếp theo trong phạm vi $1226-1224,50. Thị trường đang giao dịch trên các đám mây Ichimoku hàng ngày và 4 giờ, cho thấy sẽ có nhiều động thái tăng giá.
Tuy nhiên, nếu giá không thể vượt qua mức $1226, thị trường có thể sẽ quay trở lại đám mây hàng ngày để xem lại vùng $1214-1212,40. Xu hướng giảm phải đẩy giá xuống dưới phạm vi vừa nêu để để thách thức cụm giá $1208/6 sau đó.
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TT vàng 12/10: Đảo chiều giảm nhưng giá vẫn neo đỉnh 10 tuần
03:00 PM 12/10
Vàng tăng vọt khi chứng khoán giảm mạnh
11:38 AM 12/10
5 yếu tố dẫn đến diễn biến bán tháo của chứng khoán Mỹ
11:27 AM 12/10
Nhà đầu tư đang cực kỳ sợ hãi – Đây có phải là sự khởi đầu một kỷ nguyên mới cho vàng?
10:07 AM 12/10
Giá USD “bất động” khi giá vàng vọt tăng
09:41 AM 12/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |