Trong tuần này, giá vàng trong nước ghi nhận đà hồi phục nhẹ. Các nhà đầu tư mua vào vàng trong tuần trước đã được hưởng lợi vì động thái săn hàng giá rẻ.
Xét với thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng mở phiên 1/10 tại mức 36,38 – 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 9h52 phút sáng nay 6/10 giá vàng ở mức 36,41 – 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng BTMC tăng 30.000 đồng/lượng chiều mua vào và 30.000 đồng/lượng chiều bán ra.
Xét với thương hiệu vàng DOJI, giá vàng mở phiên 1/10 tại mức 36,34 – 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 9h52 sáng nay 6/10 giá vàng ở mức 36,40– 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng DOJI tăng 60.000 đồng/lượng chiều mua vào và 10.000 đồng/lượng chiều bán ra.
Dù số liệu kinh tế Mỹ tuần này khá tốt, giá vàng vẫn bứt lên trên ngưỡng tâm lý $1200. Diễn biến khả quan của vàng thậm chí còn được đề cao khi đồng USD vẫn tăng giá trong tuần này.
Đóng cửa phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng giao kỳ hạn tháng 12/2018 tăng 4USD/ounce tương đương 0,3% lên $1205,60/oz. Tính cả tuần, giá vàng tăng 0,8%, theo tính toán của FactSet.
Thị trường vàng cũng được kì vọng sẽ tiến xa hơn trong tuần tới. Sean Lusk là giám đốc bảo hiểm rủi ro thương mại của Walsh Trading. Vị này là người dành tâm thế lạc quan cho quý kim. Ông thấy tiềm năng đối với các khoản tiền ngắn hạn bởi các nhà quản lý tiền tệ đặt vị thế giảm giá lớn. Ông thấy sự tăng giá hạn chế đối với đồng đô la Mỹ với các thị trường đã định giá xong việc thắt chặt tiền tệ hơn nữa. Lusk nói:
Bạn tìm thấy một số đáy kỹ thuật dưới $1200. Chỉ có vẻ như thị trường muốn làm việc cao hơn… Tôi nghĩ rằng bạn sẽ thấy một số dòng vốn đi vào kim loại trong quý IV.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |