Photo by Joseph Sohm / Shutterstock.com
Theo nhà chiến lược hàng hóa Chris Louney của hãng RBC Capital Markets, một mối tương quan đã phát triển giữa ứng cử viên tổng thống đảng Cộng hòa Donald Trump và vàng.
Loading...
Phát biểu trên chuyên mục ‘Future Now’ của CNBC, Louney nói trong cuộc phỏng vấn rằng “vàng phản ứng khi cơ hội của Trump chiến thắng tăng lên trên 40% hoặc thấp hơn 20% trong các phương tiện truyền thông chính thống”.
Trong 7 tháng đầu năm nay, vàng thực sự ‘lấp lánh’, ông nói, với sự không chắc chắn xung quanh chính sách tiền tệ và lo ngại Brexit. Kim loại quý từ đó đã phải chịu áp lực, mặc dù lấy lại một số lợi ích bị mất trong tuần này. Giá vàng tăng 1,5% sau ba tuần mất giá liên tục. Quý kim cũng đóng cửa trên mức trung bình động 200 là $1267 vào ngày thứ Tư.
“Chúng ta đã nhìn thấy mô hình đỉnh-đáy phù hợp, nhưng còn hạn chế, khi cơ hội thực sự biến động”, ông nhận định.
CNBC cho biết vào đầu tháng 8, khi các kim loại quý được giao dịch gần $1400/oz, cơ hội chiến thắng của Trump là 50%. Và, vào cuối tháng 9, khi cơ hội của Trump là 46%, giá vàng chạm mức cao $1339. Trong khi đó, CNBC cho rằng khả năng Trump là Tổng Thống giảm 20% thì tương ứng với sự sụt giảm 7% của vàng.
“Chúng tôi lưu ý rằng giá vàng rút đi khoảng 10 USD mỗi ounce sau cuộc tranh luận tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ và khá bình lặng sau cuộc tranh luận thứ hai, phù hợp với các đánh giá của các phương tiện truyền thông chính của hai cuộc tranh luận”, Louney nói.
Sau cuộc tranh luận cuối cùng giữa Trump và ứng cử viên của đảng Dân chủ Hillary Clinton, vàng giao tháng 12 trên sàn Comex chạm $1262,60/oz. Bạc giao tháng 12 trên sàn Comex chạm $17,68/oz.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |