Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 1/2 (cập nhật) 14:15 01/02/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 1/2 (cập nhật)

Cuộc họp chính sách tháng 1 của Fed diễn ra trong 2 ngày 30-31/01 đã kết thúc hôm thứ Tư với việc Fed quyết định giữ nguyên lãi suất đúng như kỳ vọng của thị trường. Tuy nhiên cơ quan này nhận định lạm phát dự kiến sẽ đi lên trong năm nay và ổn định ở quanh mức mục tiêu 2% do ngân hàng trung ương này đề ra. Bên cạnh đó, Fed cũng dự báo tình hình chung của nền kinh tế và thị trường lao động sẽ tiếp tục được cải thiện, với thị trường việc làm, chi tiêu hộ gia đình và đầu tư cố định của doanh nghiệp đều đi lên.

Cuộc họp chính sách lần tới của Fed dự kiến sẽ được tổ chức vào tháng Ba năm nay và cũng là cuộc họp đầu tiên mà ông Jerome Powell đảm nhiệm chức vụ Chủ tịch Fed thay người tiền nhiệm Janet Yellen. Hầu hết các nhà kinh tế đều dự báo rằng Fed sẽ nâng lãi suất trong cuộc họp diễn ra vào ngày 20-21/03, song vẫn còn chưa thống nhất về việc liệu các nhà hoạch định chính sách của Fed năm 2018 sẽ nâng lãi suất ba lần như năm ngoái hay bốn lần.

Các thông tin kinh tế quan trọng của Mỹ sắp tới bao gồm chỉ số PMI sản xuất của Viện quản lý nguồn cung (ISM) sẽ được công bố vào hôm nay và báo cáo việc làm tháng 1, trong đó có thông tin về số việc làm mới và tiền lương sẽ được công bố vào thứ Sáu. Tăng trưởng việc làm dự kiến sẽ hồi phục nhưng tăng trưởng tiền lương có thể chậm lại. T

Eximbank- Chiến lược giao dịch

Mua 1340

Mục tiêu 1352

Dừng lỗ 1334

VNINVEST -Chiến lược giao dịch

Pivot: 1343.93

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1347     SL: 1352      TP: 1330

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1348 – 1356 – 1365

Mức hỗ trợ:      1335 – 1326 – 1321

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,380 0 26,500 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 115,500-2,500 118,200-1,800
Vàng nhẫn 115,500-2,500 118,230-1,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140