Tại cuộc họp báo được tổ chức ngay sau đó, chủ tịch ECB Mario Draghi cho biết, các dữ liệu kinh tế chỉ ra rằng tăng trưởng của khu vực là “vững chắc và rộng khắp” và lạm phát sẽ đạt mục tiêu trong trung hạn.
Cũng tại buổi họp báo, chủ tịch ECB không bày tỏ lo ngại về sự tăng giá mạnh của đồng euro, thay vào đó, ông Draghi đã chỉ trích Bộ trưởng Tài chính Mỹ đã vi phạm những quy tắc chung khi nói về tỷ giá hối đoái, vốn đã được thống nhất tại cuộc họp Quỹ Tiền tệ Quốc tế vào tháng 10, trong đó có cam kết không đưa ra lời bình luận để thúc đẩy sự mất giá của đồng nội tệ vì mục tiêu cạnh tranh.
Dữ liệu kinh tế Mỹ được công bố hôm nay bao gồm số liệu GDP quý IV/2017, cán cân thương mại và đơn đặt hàng hàng hóa lâu bền. GDP quý IV là dữ liệu quan trọng nhất của Mỹ công bố trong tuần này, vì vậy nó có thể có tác động đáng kể đến đồng bạc xanh.
Eximbank- Chiến lược giao dịch
Mua 1344
Mục tiêu 1358
Dừng lỗ 1337
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng có thể chạm $1500/oz trong năm 2018 – GFMS
10:09 AM 26/01
Vàng hồi phục trở lại sau khi trượt giảm từ đỉnh hơn 1 năm
09:59 AM 26/01
USD vẫn thống trị, nhân dân tệ không dễ soán ngôi
08:56 AM 26/01
Còn nhiều cơ hội để vàng leo cao hơn nữa
03:44 PM 25/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |