Trong một báo cáo hôm thứ Ba, Simona Gambarini, chuyên gia kinh tế hàng hóa tại Capital Economics, nói rằng bà hy vọng giá bạc sẽ kém hấp dẫn hơn vàng, sự tiếp nối xu hướng từ năm ngoái.
Công ty nghiên cứu tại Anh này dự đoán rằng giá bạc sẽ kết thúc năm nay ở mức $15/oz, trong khi giá vàng kết thúc ở mức $1200/oz.
“Chúng tôi cho rằng nhu cầu trú ẩn an toàn đã làm suy yếu bạc, bởi các nhà đầu tư có xu hướng ủng hộ vàng khi những rủi ro về địa chính trị cao. Chúng tôi kỳ vọng xu hướng này sẽ tiếp tục vào năm 2018, đó là một trong những lý do đằng sau quan điểm của chúng tôi về giá bạc trong năm nay “, Gambarini nói.
Gambarini nhận xét đến tỷ lệ vàng/bạc đã giảm từ mức cao trong nhiều năm gần đây. Kitco.com cho thấy tỷ lệ vàng/bạc ở mức 77,60, vẫn còn cao hơn mức trung bình lịch sử của nó. Hôm thứ Ba, bạc bị đẩy xuống dưới ngưỡng cản tâm lý quan trọng ở mức $17/oz, giao dịch cuối cùng ở mức $16,98/oz, giảm gần 1% trong ngày.
Một trong những lý do khiến nhiều nhà phân tích lạc quan về vấn đề bạc là do sự phục hồi kinh tế toàn cầu. Một nền kinh tế toàn cầu mạnh mẽ cho thấy thành công của ngành công nghiệp bạc, chiếm khoảng 50% nhu cầu về kim loại quý.
Gambarini cho biết thêm rằng vai trò của bạc trong công nghiệp vẫn có tác động thúc đẩy lực cầu, đặc biệt trong ngành điện tử toàn cầu, đạt mức cao trong nhiều năm. Tuy nhiên, nhu cầu công nghiệp sẽ không đủ để bù đắp nhu cầu của nhà đầu tư thấp hơn, bà nói.
Capital Economics dành quan điểm tiêu cực cho vàng vào năm 2018 do hãng này dự kiến ngân hàng trung ương Mỹ sẽ tăng lãi suất bốn lần trong năm nay, một cái nhìn có vẻ còn ‘hiếu chiến’ hơn Cục Dự trữ Liên bang, chỉ tăng ba lần vào năm 2018.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,320 -10 | 26,420 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 116,800 | 119,300 |
Vàng nhẫn | 116,800 | 119,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |