Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.415 đồng, giảm 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.087 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.743 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.067 đồng/USD.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại một số ngân hàng thương mại chỉ biến động trong biên độ hẹp, phổ biến quanh 22.740 đồng/USD.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV đều giao dịch USD ở mức 22.665/22.735 đồng/USD, không đổi so với phiên trước đó.
Cùng lúc, VietinBank tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 22.665/22.745 đồng/USD.
Ngược lại, Agribank giảm nhẹ 5 đồng ở giá mua xuống 22.665 đồng/USD, tuy nhiên vẫn giữ nguyên giá bán ở mức 22.740 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Eximbank tăng 10 đồng ở cả 2 chiều mua và bán lên 22.660/22.750 đồng/USD.
ACB thì giữ nguyên giá mua song giảm giá bán 10 đồng. Hiện giá USD tại ngân hàng này là 22.670/22.740 đồng/USD.
Ngược lại, Techcombank tăng nhẹ giá mua 5 đồng lên 22.660 đồng/USD, tuy nhiên giữ nguyên giá bán ở mức 22.755 đồng/USD.
Tại 3 ngân hàng Sacombank, LienVietPostBank, DongA Bank, tỷ giá USD không có sự thay đổi. Hiện tỷ giá USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt ở mức 22.660/22.760 đồng/USD, 22.660/22.770 đồng/USD và 22.670/22.740 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.670 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.735 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được niêm yết phổ biến ở mức mua vào là 22.705 đồng/USD và bán ra ở mức 22.720 đồng/USD, giảm nhẹ 5 đồng chiều mua so với ngày 29/12.
Bảng giá ngoại tệ NH Vietcombank sáng 2/1/2018
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,320 -20 | 26,430 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5001,700 | 121,0001,700 |
Vàng nhẫn | 118,5001,700 | 121,0301,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |