Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.445 đồng, tăng 2 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.118 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.772 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.098 đồng/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại tiếp tục chứng kiến chuỗi ngày ít biến động. Sacombank tiếp tục là ngân hàng duy nhất điều chỉnh tỷ giá USD.
Cụ thể, 3 ngân hàng Vietcombank, VietinBank, Agribank đều không điều chỉnh biểu giá USD của mình, hiện giá USD tại 3 ngân hàng này vẫn tương ứng ở mức 22.680/22.750 đồng/USD, 22.670/22.750 đồng/USD và 22.675/22.750 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giá USD khi giảm 3 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống 22.672/22.764 đồng/USD.
Cùng lúc, 2 ngân hàng Eximbank và LienVietPostBank tiếp tục giữ nguyên tỷ giá USD ở mức 22.660/22.750 đồng/USD và 22.660/22.770 đồng/USD.
Tại 3 ngân hàng ACB, Techcombank, DongA Bank, giá mua – bán đồng bạc xanh cũng không có sự thay đổi. Hiện tỷ giá USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.750 đồng/USD, 22.660/22.760 đồng/USD và 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được niêm yết ở mức 22.760- 22.780 đồng/USD (mua vào- bán ra), tăng 10 đồng cả hai chiều bán so với chiều ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,270 30 | 26,370 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,000 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |