Buổi tranh luận giữa 2 ứng cử viên tổng thống Mỹ là Donald Trump và Hillary Clinton sẽ diễn ra vào lúc 0100 GMT ngày mai. Giới đầu tư tiếp tục đồn đoán “ai sẽ là người tiếp theo dẫn dắt nền kinh tế lớn nhất thế giới này”.
“Nếu Trump tiến thêm một bước vào nhà Trắng, có thể vàng sẽ được ủng hộ. Do đó, chúng ta có thể chờ đợi khả năng đi lên trong ngắn hạn của vàng khi biến động thị trường tăng cao”- chuyên gia phân tích Vyanne Lai tại NAB chia sẻ.
“Nhìn chung, ứng cử viên Trump đang gắn liền với những công cụ chính sách cực đoan và những biến động chính trị mang tính toàn cầu”- ông nói thêm.
Trên thị trường tiền tệ, đồng dollar đi ngang quanh 100.94 yen sau khi chạm mức thấp 100.68 yen. Chỉ số US Index đo lường sức mạnh đồng dollar với các đối thủ khác ổn định tại 95.456.
“Chúng tôi kỳ vọng vàng sẽ tiếp tục duy trì phạm vi $1,330 -$1,340 hiện tại”- trader Sam Laughlin tại MKS PAMP Group nhận định.
Rõ ràng giá vàng thế giới tương đối ổn định trong khoảng từ $1.300-$1.350/oz suốt từ tháng 7 tới nay. Việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) tiếp tục trì hoãn tăng lãi suất, song song với việc phát tín hiệu sẽ sớm có một động thái như vậy khiến giá vàng “muốn” tăng hay giảm đều khó.
Ngoài ra, thị trường tài chính toàn cầu sau sự kiện Brexit nhìn chung không có những xáo trộn lớn, nên giá vàng cũng khó có sự thay đổi lớn.
Nhiều nhà đầu tư đã sớm nhận định, dường như thị trường vàng đang diễn biến với một giả định là sẽ không hề có bất kỳ đợt tăng lãi suất nào của Fed từ nay cho đến cuối năm. Vì thế, những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tuần này được nhiều người quan tâm chỉ là các hoạt động bán vàng chốt lời trước khi kết thúc tháng 9, cũng là kết thúc quý III/2016.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |