Cập nhật lúc 11h30 ngày 02/10/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,33 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,53 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,42 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,50 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,41 – 36,49 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1276/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 1,3 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 02/10/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trong nước sáng nay giảm do thị trường thế giới đi xuống. Tuy nhiên, so với đà giảm của giá vàng thế giới, giá vàng trong nước đang ổn định hơn. Mở cửa phiên châu Á, giá mất gần 5 USD, xuống quanh ngưỡng 1276 USD/Ounce.
Giá vàng thế giới đang có xu hướng giảm giá mạnh nhất kể từ đầu năm 2017. Đồng USD lên giá và hướng đến mức tăng nhiều nhất theo tuần trong năm nay khi các nhà đầu tư dõi theo sát sao kế hoạch về thuế của Tổng thống Donald Trump và triển vọng chính sách của Fed.
Theo Tập đoàn DOJI, phiên giao dịch ngày cuối tuần rồi, mặc dù giá vàng thế giới có xu hướng giảm, thị trường trong nước vẫn giữ vững trên ngưỡng 36,50 triệu đồng. Điều này được lý giải do nhu cầu mua gia tăng và lan rộng đã tạo cho phiên giao dịch được cải thiện đáng kể.
Đánh giá diễn biến tương lai của giá vàng, các chuyên gia vẫn tỏ ra thận trọng và quan sát những thông tin quan trọng trên thế giới trước khi đưa ra các quyết định đầu tư quan trọng
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 0 | 26,480 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,000 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 119,000 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |