Giới chuyên gia dự đoán giá vàng có thể tăng trở lại trong tuần này nhưng các nhà đầu tư vẫn khá ngần ngại tham gia vào thị trường thời điểm này…
Bảng giá vàng 9h sáng 02/10
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,360,000 | 36,560,000 |
| Vàng SJC HN | 36,360,000 | 36,580,000 |
| DOJI HN | 36,440,000 | 36,520,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,440,000 | 36,520,000 |
| PNJ - HCM | 36,380,000 | 36,560,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,430,000 | 36,500,000 |
| MARITIMEBANK | 36,430,000 | 36,510,000 |
| DOJI HCM | 36,430,000 | 36,510,000 |
| SCB | 36,350,000 | 36,550,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 21/09.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Ấn Độ có thể mở sàn vàng giao ngay trong vòng 12 – 18 tháng
08:45 AM 02/10
Cuối tuần: Vàng và Bitcoin có mối liên hệ?
01:32 PM 01/10
Tính cả tuần, giá vàng mất 120.000 đồng/lượng
11:29 AM 30/09
Bí quyết buôn 1.000 lượng của ông chủ hãng vàng
05:50 PM 29/09
Diễn biến thị trường tuần qua: Vẫy vùng trong xoáy nước sâu
05:40 PM 29/09
Lợi ích khi Ấn Độ mở sàn giao dịch vàng tập trung
03:06 PM 29/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |