Cập nhật lúc 11h10 ngày 17/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,25 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,45 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,25 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,47 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 100 nghìn đồng cho mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước hôm nay. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,30 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,38 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,33– 36,41 triệu đồng/lượng và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,25- 36,45 triệu đồng/ lượng (mua vào- bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h10 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1288,10/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 1,1 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 17/08/2017 lúc 11h10 chưa kể thuế và phí).
Thị trường vàng trong nước hôm nay chịu tác động mạnh mẽ từ giá vàng thế giới khi bật đà tăng mạnh sau những phiên giảm đầu tuần. Tuy nhiên, các giao dịch vẫn ở mức nhỏ lẻ.
Nhận định xu hướng giá vàng ngày hôm nay 17/8, nhiều chuyên gia và giới đầu tư có kinh nghiệm dự đoán, giá vàng trong nước sẽ biến động theo chiều hướng tăng nhẹ theo giá vàng thế giới.
Bảo Tín Minh Châu cho biết giá vàng trong nước phiên sáng nay có xu hướng tăng mạnh tạo sự sôi động với thị trường vàng. Một số người dân lựa chọn bán ra khi vàng tăng nhưng cũng có một số người mua vàng lướt sóng đợi giá lên đỉnh bán chốt lời.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,300-1,000 | 120,300-1,000 |
Vàng nhẫn | 118,300-1,000 | 120,330-1,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |