Bảng giá vàng 9h sáng ngày 3/8
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,120,000 | 36,320,000 |
| Vàng SJC HN | 36,120,000 | 36,340,000 |
| DOJI HN | 36,190,000 | 36,260,000 |
| DOJI HCM | 36,180,000 | 36,260,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,120,000 | 36,300,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,190,000 | 36,260,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,200,000 | 36,250,000 |
| EXIMBANK | 36,290,000 | 36,360,000 |
| MARITIMEBANK | 36,180,000 | 36,250,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 03/08.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng SJC và câu hỏi 3 ngày 1 kịch bản
08:54 AM 03/08
DailyForex: Giá vàng giảm tại thị trường Châu Á
04:15 PM 02/08
Dollar ổn định trở lại, vàng giảm từ mức cao nhất 7 tuần
03:33 PM 02/08
Vàng tìm kiếm động lực mới trong tháng 8
02:31 PM 02/08
Đà tăng hiện tại của vàng có thể còn kéo dài
11:46 AM 02/08
Giá vàng SJC giảm với biên độ hẹp
11:26 AM 02/08
Sáng 2/8: TGTT và giá USD tại các NHTM giảm nhẹ
10:25 AM 02/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |