Cập nhật thời điểm 16h00 ngày 29/12, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 151,1 – 154,1 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 2 triệu so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 155,5 – 158,5 triệu đồng/lượng, giá mua và bán hạ 1,4 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 28/12.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 154,5 – 157,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán đều giảm 1,3 triệu đồng so với ngày 28/12.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 154 – 157 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán giảm 1 triệu so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.820 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 8,3 – 12,7 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Dù giá vàng giảm, nhà đầu tư vẫn xếp hàng dài gom mua. Nhân viên cửa hàng Bảo Tín Minh Châu cho biết, hôm nay do số lượng khách mua tiếp tục tăng cao, cửa hàng chỉ bán ra tối đa 2 lượng vàng/người và viết giấy hẹn khách hàng đến nhận sản phẩm sau.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -50 | 26,820 -30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,000-1,700 | 158,000-1,700 |
| Vàng nhẫn | 156,000-1,700 | 158,030-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |