Vàng nhẫn ngày 26/12: Sốt sình sịch – Nhẫn trơn BTMC bán ra cao như giá vàng miếng 15:55 26/12/2025

Vàng nhẫn ngày 26/12: Sốt sình sịch – Nhẫn trơn BTMC bán ra cao như giá vàng miếng

(tygiausd) – Các thương hiệu vàng tiếp tục neo giá ở mức cao kỉ lục mọi thời đại, đặc biệt, Bảo Tín Minh Châu trở lại neo giá vàng nhẫn rất cao, tương đương vàng miến.

Cập nhật thời điểm 15h40 ngày 26/12, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 152,8 – 155,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 200 nghìn mỗi lượng so với giá chốt phiên ngày hôm qua.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 156,3 – 159,3 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng thêm 1 triệu mỗi lượng so với cuối ngày 25/12.

Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 155,2 – 158,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán đều tăng 700 nghìn so với ngày 25/12.

Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 154 – 157 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.  

Xu hướng tăng giá của vàng đã kích thích tâm lí FOMO. Nhiều người mua tập trung xếp hàng từ sớm tại cơ sở 139 Cầu Giấy (Hà Nội), giá vàng liên tục tăng mạnh khiến người mua xếp hàng dài, bất chấp nhà vàng bán giới hạn 2 lượng vàng/người.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật

  • 📫 Facebook: Phuong Chu – Giavang Net
  • 📫 Email: [email protected]
  • 📫 Zalo:https://zalo.me/g/hbkfmi008

tygiausd.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,750 -70 27,820 950

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 157,400600 159,400600
Vàng nhẫn 157,400600 159,430600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140