Cập nhật lúc 12h ngày 20/12, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 81,6 – 83,4 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 500.000 đồng, bán ra giảm 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm, chênh lệch mua – bán tăng thêm 100.000 đồng so với hôm qua lên 1,8 triệu đồng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,6 – 83,6 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 500.000 đồng so với chốt phiên liền trước.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào và bán ra giảm lần lượt 500.000 và 700.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, xuống mức 83,6 – 83,4 triệu đồng/lượng, chênh mua – bán giảm 200.000 đồng so với phiên trước xuống còn 1,2 triệu đồng.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,55 – 83,55 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước.
Hai phiên giảm mạnh liên tiếp đã lấy đi của vàng nhẫn khoảng 1-1,4 triệu đồng/lượng. Với mức giá không quá 83,6 triệu đồng, thị trường vàng nhẫn đang neo tại ngưỡng thấp nhất kể từ ngày 19/11/2024.
Mất 1,5 triệu đồng sau hai phiên, vàng miếng SJC hiện có giá mua bán đứng tại 81,6 – 83,6 triệu đồng/lượng – vùng giá thấp nhất kể từ ngày 18/11/2024. Tại chiều mua vào, vàng miếng đang thấp hơn vàng nhẫn tới 1 triệu đồng/lượng. Ở chiều bán ra, vàng miếng ngang bằng với giá vàng nhẫn.
Trong phiên chiều qua 19/11, thời điểm mặt hàng vàng nhẫn leo lên 84,3 triệu đồng khi vàng thế giới vượt 2620 USD, vàng miếng vẫn bất động ở vùng giá 84,1 triệu đồng, đã đẩy giá vàng nhẫn lên cao hơn vàng miếng 200.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2597 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.750 VND/USD) giá vàng đạt 81,52 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn giảm gần 100.000 đồng so với cùng thười điểm hôm qua, xuống 2,08 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |