Tỷ giá VND/USD 1/4: Biến động mạnh trong ngân hàng 12:47 01/04/2024

Tỷ giá VND/USD 1/4: Biến động mạnh trong ngân hàng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm mạnh tại một số đơn vị.
  • Thị trường tự do điều chỉnh giá mua – bán thiếu đồng thuận.

Nội dung

Hôm nay (1/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.004 VND/USD, tăng 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.804 VND/USD, tỷ giá trần là 25.204 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.600 – 24.970 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.640 – 24.950 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.623 – 24.964 VND/USD, giảm 17 đồng chiều mua, 22 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.553 – 24.973 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 10 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.560 – 24.950 VND/USD, giảm 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.650 – 25.055 VND/USD, mua vào giảm 9 đồng, bán ra giảm 1 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.380 – 25.480 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 -10 25,730 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 77,500 79,500
Vàng nhẫn 75,500200 77,000200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,204-1 25,454-1

  AUD

16,71114 17,42115

  CAD

18,18225 18,95526

  JPY

1530 1620

  EUR

26,83432 28,30634

  CHF

27,607-62 28,780-64

  GBP

31,74427 33,09329

  CNY

3,4272 3,5742