(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h, ngày 1/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,60 – 70,85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần trước.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu mở cửa tăng 500.000 đồng cả hai chiều mua – bán lên 70,23 – 71,43 triệu đồng/lượng – đỉnh kỷ lục mới của thị trường vàng nhẫn tính tới thời điểm hiện tại. Sau đà tăng mạnh đầu giờ sáng, vàng nhẫn tại đây hiện đã lùi về 70,18 – 71,38 triệu đồng/lượng, tăng 450.000 đồng so với chốt phiên cuối tuần qua.
Nhẫn Phú Quý hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 70,00 71,30 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 70,10 – 71,35 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước, nhưng đã giảm 50.000 đồng/lượng so với thời điểm đầu giờ sáng nay.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,45 – 70,85 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng chiều mua, 450.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối tuần trước, nhưng đã giảm 100.000 đồng so với đầu giờ sáng nay.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,70 – 70,50 triệu đồng/lượng, mua ào tăng 800.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần. Chênh lệch mua – bán hạ về 800.000 đồng từ mức 1,3 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 81 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,15 triệu đồng, giảm 250.000 đồng so với cuối tuần trước.
Giá vàng thế giới gioa dịch ở ngưỡng 2.265 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.480 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 70,36 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1 triệu đồng, giảm 600.000 đồng so với phiên cuối tuần.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |