Vàng miếng SJC: Đa dạng lựa chọn và quy định mua bán người dân cần biết 08:57 28/12/2023

Vàng miếng SJC: Đa dạng lựa chọn và quy định mua bán người dân cần biết

Các loại vàng miếng SJC phổ biến

Vàng miếng SJC được biết đến với nhiều loại trọng lượng, phục vụ nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Các loại vàng miếng này bao gồm:

  • 1 chỉ: tương đương 3,75 gram
  • 2 chỉ
  • 5 chỉ
  • 1 lượng: tương đương 10 chỉ hoặc 37,5 gram
  • 10 lượng
  • 1 kg: tương đương 26,6666667 lượng vàng

Những mức trọng lượng này giúp người mua có thể lựa chọn vàng miếng phù hợp với khả năng tài chính và mục đích sử dụng của họ.

Quy định về mua bán vàng miếng

Theo điều 10 Nghị định 24/2012/NĐ-CP, việc mua, bán vàng miếng chỉ được thực hiện tại các tổ chức tín dụng và doanh nghiệp có giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng từ Ngân hàng Nhà nước. Điều này nhằm đảm bảo tính minh bạch và an toàn cho cả người mua và người bán.

Người dân cần lưu ý không được phép bán vàng miếng tại các tiệm vàng không có giấy phép kinh doanh mua, bán vàng miếng. Để đảm bảo tuân thủ pháp luật, khách hàng cần kiểm tra giấy phép của cửa hàng trước khi thực hiện giao dịch.

Nếu mua, bán vàng miếng không đúng quy định, người vi phạm có thể sẽ phải đối mặt với hình phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 10 triệu đồng đến 20 triệu đồng theo điểm a khoản 2 điều 24 Nghị định 88/2019/NĐ-CP, đặc biệt trong trường hợp tái phạm hoặc vi phạm nhiều lần.

Với các loại vàng miếng SJC đa dạng và quy định mua bán cụ thể, người dân cần nắm rõ thông tin và tuân thủ các quy định của pháp luật để tránh những rủi ro không đáng có. Việc hiểu rõ các quy định này không chỉ giúp bảo vệ quyền lợi của bản thân mà còn góp phần vào việc duy trì trật tự và an ninh trong thị trường vàng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140