Tỷ giá VND/USD 26/12: Trung tâm mất thêm 25 đồng, NHTM bật tăng 13:07 26/12/2023

Tỷ giá VND/USD 26/12: Trung tâm mất thêm 25 đồng, NHTM bật tăng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 25 đồng/USD – phiên giảm thứ tư liên tiếp.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh 40 đến gần 70 đồng/USD.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (26/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.870 VND/USD, giảm 25 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.677 VND/USD, tỷ giá trần là 25.064 VND/USD.

Tỷ giá bán được Sở giao dịch NHNN giảm thêm 27 đồng, đưa phạm vi mua – bán về mức 23.400 – 25.013 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h, ngày 26/12:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.080 – 24.450 VND/USD, tăng 50 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai 25/12.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.120 – 24.420 VND/USD, tăng 40 đồng cả hai chiều mua – bán.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.125 – 24.466 VND/USD, mua vào tăng 54 đồng, bán ra tăng 53 đồng.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.052 – 24.472 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 67 đồng.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.060 – 24.450 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 60 đồng.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.126– 24.468 VND/USD, tăng 52 đồng chiều mua và 59 đồng chiều bán.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.700 – 24.800 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 26/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570