Cụ thể, cơ quan điều hành quyết định giảm 584 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92 và giảm 506 đồng/lít đối với xăng RON 95. Sau điều chỉnh, mức giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 là 21.690 đồng/lít và xăng RON 95 là 23.024 đồng/lít.
Tương tự, giá dầu diesel giảm 605 đồng/lít, còn 20.283 đồng/lít. Giá dầu hỏa giảm 568 đồng/lít, xuống 20.944 đồng/lít. Trong khi đó, giá dầu mazut tăng 15 đồng/kg, lên 15.638 đồng/kg.
Kỳ điều hành này, liên Bộ tiếp tục không trích lập vào Quỹ bình ổn giá và dừng chi sử dụng từ quỹ này. Và đây là kỳ điều hành thứ 4, nhà chức trách không sử dụng tới công cụ quỹ.
Ngày 17/11 vừa qua, Chính phủ đã ban hành Nghị định 80, bổ sung một số điều của Nghị định 95 và Nghị định 83 về kinh doanh xăng dầu. Theo đó, thời gian điều hành giá xăng dầu được thực hiện vào ngày thứ Năm hàng tuần.
Chính phủ thông qua đề xuất điều hành giá xăng dầu vào thứ Năm hàng tuần
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá VND/USD 23/11: Tỷ giá trung tâm tăng 30 đồng
12:12 PM 23/11
OPEC+ hoãn hội nghị cấp bộ trưởng đến ngày 30/11
11:52 AM 23/11
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn cán mốc 61,5 triệu đồng, đắt hơn vàng thế giới gần 2 triệu đồng
11:18 AM 23/11
Bảng giá vàng sáng 23/11: Giá vàng giảm sâu trước Black Friday, mốc 72 triệu đồng đã ‘mất hút’
09:47 AM 23/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 23/11: Nhà đầu tư vẫn chưa sẵn sàng giao dịch sôi động trở lại
08:22 AM 23/11
Nhận định TTCK phiên 23/11: Sự giằng co quanh ngưỡng 1.110 có thể tiếp tục kéo dài trong ngắn hạn
08:07 AM 23/11
Đại gia vàng lãi đậm trong tháng cao điểm cuối năm
03:52 PM 22/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |