Tổng khối lượng giao dịch của VN-Index đạt hơn 671,7 triệu đơn vị, giá trị 15.347,2 tỷ đồng. HNX-Index đạt hơn 96,7 triệu đơn vị, giá trị 1.800,9 tỷ đồng. UpCoM-Index đạt hơn 44,3 triệu đơn vị, giá trị 639,8 tỷ đồng.
Cổ phiếu ngân hàng diễn biến khả quan khi đa phần tăng điểm. Một số mã tăng tốt có thể kể đến: VCB tăng 1,77%, TCB tăng 1,25%, ACB tăng 1,33%, HDB tăng 2,05%, VIB tăng 2,37%, EIB tăng 1,73%. Sàn HoSE chỉ có TPB ghi nhận sắc đỏ nhưng cũng chỉ giảm nhẹ 0,59%.
Trái lại, cổ phiếu chứng khoán “rực lửa” khi SSI giảm 1,51%, VND giảm 0,93%, VCI giảm 1,23%, HCM giảm 0,98%, FTS giảm 2,7%, BSI giảm 1,59%. Dẫu vậy, vẫn có số ít cổ phiếu đi ngược xu thế như AGR, ORS, TVS.
Nhóm bất động sản phân hoá rõ rệt. Trong khi VHM tăng 2,13%, HDG tăng 1,07%, SZC tăng 1,21%, ITA tăng 1,57%, SCR tăng 1,86%, QCG và HQC tăng kịch trần thì VIC lại giảm 0,66%, VRE giảm 0,18%, NVL giảm 1,05%, PDR giảm 1,69%, VCG giảm 1,57%, TCH giảm 2,05%.
Nhóm sản xuất trong tình trạng tương tự. Cổ phiếu thép, thuỷ sản, dệt may nhìn chung diễn biến tích cực. Trong khi đó, cổ phiếu phân bón lại lao dốc.
Cổ phiếu năng lượng, hàng không và bán lẻ phân hoá: GAS giảm 0,23% nhưng PGV, POW và PLX tăng lần lượt 0,81%, 2,23% và 0,84%; HVN đứng giá tham chiếu còn VJC tăng 0,21%; MWG tăng 1,88% trong khi PNJ và FRT lần lượt mất đi 0,63% và 0,94% giá trị.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá VND/USD 10/10: Tỷ giá trung tâm giảm 6 đồng
12:12 PM 10/10
Nguy cơ chiến tranh lan rộng sau xung đột Israel-Hamas
10:47 AM 10/10
Xung đột Israel-Hamas có thể đẩy giá dầu lên 100 USD/thùng
04:37 PM 09/10
Israel chính thức tuyên bố tình trạng chiến tranh
04:12 PM 09/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |