Cụ thể, VN30F2309 tăng 0,72%, đạt 1.233 điểm; VN30F2310 tăng 0,76%, đạt 1.232,3 điểm; hợp đồng VN30F2312 tăng 0,64%, đạt 1.228 điểm; hợp đồng VN30F2403 tăng 0,92%, đạt 1.219 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.234,53 điểm.
VN30-Index tiếp tục tăng mạnh kèm mẫu hình nến White Marubozu cho thấy tâm lý nhà đầu tư đang rất lạc quan.
Mục tiêu tiếp theo mà chỉ số hướng đến là vùng 1.240-1.260 điểm (tương đương đỉnh cũ tháng 8/2023).
Chỉ báo MACD đang thu hẹp khoảng cách với Signal Line. Nếu tín hiệu mua xuất hiện trở lại thì đà tăng sẽ được giữ vững.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 5/9:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2309 ở khung 1H đang đi lên theo mẫu hình sóng đẩy với khả năng đang là sóng 3 của 5 sóng đi lên. Vùng kháng cự gần nhất cho sóng 3 quanh 1.239 điểm. Chỉ báo RSI đang tiến vào vùng quá mua nên nhịp điều chỉnh ở sóng 4 có thể sớm hình thành trong các phiên đầu tuần. Vùng 1.223-1.226 điểm sẽ là vùng hỗ trợ cho giá.
Xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức tăng với trailing stop loss tại 1.190 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược giao dịch trong biên độ với vị thế Bán (Short) lướt ngắn tại vùng cản tiềm năng 1.238 điểm, dừng lỗ 1.242 điểm. Vị thế Mua (Long) mở ra tại vùng 1.223 điểm, dừng lỗ ở 1.219 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau nhịp rung lắc đầu phiên, F1 tăng điểm với biên độ mở rộng về cuối phiên. Áp lực chốt lời suy yếu cùng lực cầu duy trì tích cực đến cuối phiên đã giúp cho chỉ số chinh phục thành công ngưỡng cản gần 1.220 (+-5), hiện đã đảo vai trò là điểm đỡ gần của chỉ số.
VN-Index nhiều khả năng sẽ tiếp tục quán tính tăng điểm và hướng lên vùng kháng cự kế tiếp quanh 1.24x. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, Mua (Long) tại hỗ trợ, Bán (Short) tại kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |