Tỷ giá VND/USD 29/5: TT tự do mất 40 đồng, xu hướng giảm áp đảo tại các NHTM 12:27 29/05/2023

Tỷ giá VND/USD 29/5: TT tự do mất 40 đồng, xu hướng giảm áp đảo tại các NHTM

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng/USD.
  • NHTM chủ yếu giảm tại các đơn vị với biên độ 10-14 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (29/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.712 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.526 VND/USD, tỷ giá trần là 24.898 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.280 – 23.650 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.330 – 23.630 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên liền trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.297 – 23.641 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua, giảm 11 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.220 – 23.640 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 11 đồng so với niêm yết trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.240 – 23.620 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giá mua – bán ở mốc 23.322 – 23.626 VND/USD, tăng 2 đồng giá mua, giảm 14 đồng giá bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 40 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.450– 23.530 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 29/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140