Tỷ giá VND/USD 26/5: Tăng gần 50 đồng, giá bán USD trên thị trường tự do vượt mốc 23.500 12:27 26/05/2023

Tỷ giá VND/USD 26/5: Tăng gần 50 đồng, giá bán USD trên thị trường tự do vượt mốc 23.500

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 15 đồng/USD.
  • NHTM tăng đồng loạt với biên độ từ 5-20 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do điều chỉnh tăng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (26/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.711 VND/USD, tăng thêm 15 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.525 VND/USD, tỷ giá trần là 24.897 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.290 – 23.660 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 20 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.330 – 23.630 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.308 – 23.651 VND/USD, mua vào tăng 6 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.231 – 23.651 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.250 – 23.630 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên 25/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giá mua – bán ở mốc 23.329 – 23.637 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, tăng 14 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do điều chỉnh tăng 17 đồng chiều mua và 45 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.427– 23.525 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 26/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 -10 25,730 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 77,500 79,500
Vàng nhẫn 75,500200 77,000200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,204-1 25,454-1

  AUD

16,71114 17,42115

  CAD

18,18225 18,95526

  JPY

1530 1620

  EUR

26,83432 28,30634

  CHF

27,607-62 28,780-64

  GBP

31,74427 33,09329

  CNY

3,4272 3,5742