Tỷ giá VND/USD phiên 24/2: TT tự do tiếp đà tăng mạnh, NHTM điều chỉnh không đồng nhất giữa các đơn vị 12:33 24/02/2023

Tỷ giá VND/USD phiên 24/2: TT tự do tiếp đà tăng mạnh, NHTM điều chỉnh không đồng nhất giữa các đơn vị

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng nhẹ.
  • NHTM tăng giảm trái chiều với biên độ 5-35 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (24/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.642 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.460 VND/USD, tỷ giá trần 24.824 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.630 – 24.000 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.665 – 23.965 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.614 – 23.970 VND/USD, giảm 35 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.603 – 23.963 VND/USD.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.630 – 23.950 VND/USD, giá mua – bán đều giảm 20 đồng so với cuối ngày 23/2.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.608 – 23.962 VND/USD, tăng 16 đồng chiều mua, giảm 26 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 24/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 30 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.810 – 23.860 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5