Thị trường phiên sáng biến động trong biên độ khá hẹp cùng thanh khoản có sự cải thiện so với phiên qua. Động lực tăng điểm đầu phiên sáng nay chủ yếu đến từ các cổ phiếu vốn hóa lớn, tuy nhiên khi áp lực bán dâng cao ở rổ VN30 cũng là lúc VN-Index hạ nhiệt.
Dừng phiên sáng VN30 ghi nhận 16 mã tăng giá so với 11 mã giảm giá, trong đó trụ VCB, VPB, VIC, VHM, GAS, BID, CTG là các nhân tố chính giúp thị trường giữ nhịp đến cuối phiên.
Tại nhóm vốn hóa lớn nhất thị trường, đa phần đều lan tỏa sắc xanh, ngoại trừ ABB, BAB, KLB, STB, VBB đứng giá tham chiếu và EIB, TCB, VAB, NVB giao dịch trong sắc đỏ.
Dòng bất động sản ngoại trừ các mã vốn hóa lớn như VHM, KDH, PDR giao dịch khởi sắc, các mã còn lại đồng loạt kết phiên sáng dưới ngưỡng tham chiếu, điển hình như HPX (-5,8%), NLG (-4,3%), DXS (-3,4%), LDG (-3,3%), HDG (-2,8%), VPH (-2,6%), ITA (-2,5%), SCR (-2,4%), DXG (-2,2%), …
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá VND/USD phiên 22/12: Phiên giảm thứ 7 liên tiếp của tỷ giá trung tâm, NHTM và TT tự do vẫn ‘ngụp lặn’ với sóng giảm mạnh
11:38 AM 22/12
Nhận định TTCK phiên 22/12: Tiếp tục được hỗ trợ và kiểm tra lại vùng 1.030-1.035 điểm
09:53 AM 22/12
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 22/12: Cần cân nhắc áp lực cản tiềm ẩn tại vùng 1.040 điểm
09:53 AM 22/12
Bảng giá vàng sáng 22/12: Tăng nhưng chưa đủ mạnh, giá mua – bán SJC đều giao dịch trên mốc 66 triệu đồng
09:53 AM 22/12
Giá vàng hôm nay 22.12.2022: Giao dịch ế ẩm, SJC vẫn tăng
09:29 AM 22/12
Lãi vay đã được kéo xuống bao nhiêu?
06:44 AM 22/12
Ngân hàng Nhà nước hút mạnh tiền, giá bán USD giảm mạnh
06:14 PM 21/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |