Bảng giá vàng sáng 16/8: Diễn biến tiêu cực tiếp nối với đà giảm mạnh, SJC bị đẩy ‘tuột’ khỏi mốc 67 triệu đồng ngay thời điểm mở cửa 09:03 16/08/2022

Bảng giá vàng sáng 16/8: Diễn biến tiêu cực tiếp nối với đà giảm mạnh, SJC bị đẩy ‘tuột’ khỏi mốc 67 triệu đồng ngay thời điểm mở cửa

Tóm tắt

  • Mở cửa phiên 16/8, SJC điều chỉnh giảm từ 100.000-200.000 đồng mỗi lượng.
  • Hiện tại, giá mua lùi khỏi mốc 66 triệu đồng, giá bán cũng tiêu cực dưới mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong ngưỡng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,90 – 66,92 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,90 triệu đồng/lượng, cũng giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,85 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,85 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Hệ thống Phú Quý, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày 15/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,90 – 66,90 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,95 – 66,89 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 16/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,930 -1,000 25,030 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 78,500 80,500
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3500 24,7200

  AUD

16,0750 16,7590

  CAD

17,6180 18,3680

  JPY

1700 1800

  EUR

26,5760 28,0340

  CHF

28,3210 29,5270

  GBP

31,4820 32,8220

  CNY

3,3900 3,5350