Bảng giá vàng sáng 18/7: SJC bất ngờ giảm ‘sốc’ gần 1 triệu đồng ngay phiên sáng đầu tuần, nguy cơ thủng mốc 67 triệu đồng giá bán 09:13 18/07/2022

Bảng giá vàng sáng 18/7: SJC bất ngờ giảm ‘sốc’ gần 1 triệu đồng ngay phiên sáng đầu tuần, nguy cơ thủng mốc 67 triệu đồng giá bán

Tóm tắt

  • SJC giảm mạnh từ 550.000-750.000 đồng mỗi lượng tại các đơn vị kinh doanh.
  • Giao dịch chiều mua mất mốc 67 triệu đồng, chiều bán lùi về sát mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ra ổn định quanh ngưỡng 600.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc hơn 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,22 triệu đồng/lượng, giảm 750.000 đồng/lượng giá mua và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,20 triệu đồng/lượng, giảm 750.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hà Nội, mua vào – bán ra cùng giảm 700.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60 – 67,20 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,70 – 67,30 triệu đồng/lượng, giảm 700.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,70 – 67,30 triệu đồng/lượng, giảm 550.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại BTMC, cùng giảm 640.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,61 – 67,18 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 18/7

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140