Tỷ giá VND/USD sáng 29/6: Đồng USD tại TT tự do giữ ổn định, tỷ giá trung tâm đảo chiều hồi phục 11:13 29/06/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 29/6: Đồng USD tại TT tự do giữ ổn định, tỷ giá trung tâm đảo chiều hồi phục

Tóm tắt

Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng 7 đồng.

NHTM đi ngang tại đa số các đơn vị.

Thị trường tự do hiện giữ nguyên giá mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (29/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.099 VND/USD, tăng 7 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.406 VND/USD, tỷ giá trần 23.792 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay:

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.090 – 23.400 VND/USD, giá mua và bán tăng 10 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.115 – 23.395 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.116 – 23.402 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.099 – 23.399 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với cuối ngày 28/6.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.150 – 23.360 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.110 – 23.390 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 29/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.910 – 23.970 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,177-101 16,866-105

  CAD

17,596-74 18,344-77

  JPY

1662 1762

  EUR

26,583-146 28,042-154

  CHF

28,227-265 29,428-276

  GBP

31,596-142 32,941-148

  CNY

3,4072 3,543-7