Tỷ giá VND/USD sáng 30/3: Giá USD điều chỉnh mạnh với diễn biến giảm hàng loạt 10:48 30/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 30/3: Giá USD điều chỉnh mạnh với diễn biến giảm hàng loạt

Hôm nay (30/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.135 VND/USD, giảm 16 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.441 VND/USD, tỷ giá trần 23.829 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt suy yếu.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.010 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.725 – 23.005 VND/USD, giá mua – bán giảm 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.733 – 23.007 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.704 – 23.004 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 6 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, tiếp tục đi ngang so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, ngược chiều so với các ngân hàng khác, giá USD tại Maritimebank điều chỉnh tăng 5 đồng cả chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước, giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.740 – 23.020 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 30/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 30 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.320 – 23.400 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500 80,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4300 24,8000

  AUD

16,3330 17,0280

  CAD

17,6760 18,4280

  JPY

1650 1750

  EUR

26,6240 28,0850

  CHF

28,1930 29,3930

  GBP

31,8170 33,1710

  CNY

3,4180 3,5640