Tỷ giá VND/USD 7/12: Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng mạnh, NHTM biến động trái chiều 10:58 07/12/2021

Tỷ giá VND/USD 7/12: Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng mạnh, NHTM biến động trái chiều

Hôm nay (7/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.210 VND/USD, tăng 45 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.514 VND/USD, tỷ giá trần 23.906 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm không đồng nhất giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.930 – 23.220 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.960 – 23.200 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.959 – 23.210 VND/USD, giá mua tăng 20 đồng, giá bán tăng 5 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.923 – 23.183 VND/USD, tăng 8 đồng chiều mua, giảm 52 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng  Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.920 – 23.140 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.980 – 23.220 VND/USD, mua vào giảm 40 đồng, bán ra giảm 30 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 7/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.500 – 23.560 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,040 -60 25,100 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,500100 82,900

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,45050 24,82050

  AUD

16,56819 17,27320

  CAD

17,81999 18,577103

  JPY

1661 1751

  EUR

26,607-47 28,067-49

  CHF

28,40698 29,615102

  GBP

31,937-50 33,296-52

  CNY

3,4407 3,5877