Tỷ giá VND/USD 23/9: Trung tâm và TT tự do cùng chiều tăng giá 10:57 23/09/2021

Tỷ giá VND/USD 23/9: Trung tâm và TT tự do cùng chiều tăng giá

Hôm nay (23/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.139 VND/USD, tăng 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.445 VND/USD, tỷ giá trần 23.833 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngày 23/9, tỷ giá ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt phiên 22/9.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.653 – 22.863 VND/USD, chiều mua và bán cùng tăng 6 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.646 – 22.866 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.670 – 22.850 VND/USD, giá mua và bán đứng nguyên so với chốt phiên thứ Tư.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, giảm 15 đồng chiều mua và 5 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá Vietcombank sáng 23/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 85 đồng chiều mua và 35 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.035 – 23.185 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 110 25,210 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500200 83,000300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,390-40 24,760-40

  AUD

16,47252 17,17355

  CAD

17,770-51 18,526-54

  JPY

1651 1751

  EUR

26,76326 28,23228

  CHF

28,33484 29,54088

  GBP

32,08280 33,44783

  CNY

3,435-1 3,582-1