Giá vàng đang được giao dịch trên mức 1760. Diễn biến giá vàng hiện tại được cho là tích luỹ tại các vùng hỗ trợ nhưng vẫn đang theo đà giảm trước đó.
Vùng cản chính của vàng sẽ là 1770. Trong ngắn hạn xét biểu đồ khung 1 giờ (1H), chỉ báo MACD đang cho xu hướng xấu khi MACD cắt đường tín kiệu từ trên xuống. Điều này tiềm ẩn khả năng giảm giá nhỏ.
Trong ngày hôm qua, chúng tôi cũng đã phân tích việc vàng đạt mức cản 1764 đã là rất cố gắng. Tính ra, vàng chưa hồi được mức 38% của Fibo từ đà giảm của mức trên 1810 xuống 1747$ trong mấy ngày vừa qua.
Vì vậy, xu hướng giảm vẫn là chủ đạo trong phiên giao dịch hôm nay.
Các ngưỡng cản chính đang là 1765, 1771 và 1776 trong khi các ngưỡng hỗ trợ là 1759, 1754 và 1750.
Chúng tôi cho rằng trước thời điểm FED họp sẽ là các động thái sideway đi ngang của vàng trong khoảng 1750 đến 1764.
Có thể tham gia mua tại các mốc hỗ trợ, và chốt lời tại các mốc cản của vàng. Để an toàn, nên chờ đợi thông tin chắc chắn về FED, diễn biến đồng USD và Lợi suất trái phiếu để phán đoán xu hướng tiếp theo của vàng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Giá khí đốt tăng phi mã, Chính phủ Anh họp khẩn
03:12 PM 21/09
Vàng tăng ‘phi mã’ 550.000 đồng/lượng
11:02 AM 21/09
Giáo sư Barry Eichengreen từ Đại học Berkeley: 2% danh mục là vàng sẽ cứu nguy cho bạn những lúc biến động
10:37 AM 21/09
Tỷ giá VND/USD 21/9: TT tự do ‘lao dốc không phanh’
10:12 AM 21/09
Giá cà phê tiếp tục diễn biến trái chiều
08:52 AM 21/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |