Cập nhật giá cà phê thế giới
Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Theo đó, giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 9/2021 được ghi nhận tại mức 2.058 USD/tấn sau khi tăng 0,44% (tương đương 9 USD).
Giá cà phê arabica giao tháng 9/2021 tại New York đạt mức 186,8 US cent/pound, giảm 0,66% (tương đương 1,25 US cent) tại thời điểm khảo sát vào lúc 7h (giờ Việt Nam).
Trên sàn giao dịch London, ngày 8/9/2021, giá cà phê giao kỳ hạn tháng 11/2021, tháng 1/2022 và tháng 3/2022 tăng lần lượt 4,2%, 4,3% và 3,3% so với ngày 28/8/2021, lên mức 2.102 USD/tấn, 2.069 USD/tấn và 2.012 USD/tấn.
Trên sàn giao dịch New York, ngày 8/9/2021, giá cà phê arabica giao kỳ hạn tháng 12/2021 và tháng 5/2022 cùng tăng 0,9% so với ngày 28/8/2021, lên mức 193,95 US cent/lb và 197,65 US cent/lb; kỳ hạn giao tháng 3/2022 tăng 1,0% so với ngày 28/8/2021, lên mức 196,65 US cent/lb.
Tại cảng khu vực thành phố Hồ Chí Minh, cà phê robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở mức giá 2.157 USD/tấn, chênh lệch +55 USD/tấn, tăng 88 USD/tấn (tương đương mức tăng 4,2%) so với ngày 28/8/2021, theo báo cáo từ Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương).
Nhận định về giá cà phê tuần này, giới chuyên gia cho rằng, phiên cuối tuần trước London không chạm đáy mà củng cố để đi lên, nên tuần này cũng rất dễ theo xu hướng đó.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Phiên 13/9: Phố Wall hồi phục sau đợt giảm dài, cổ phiếu năng lượng hưởng lợi từ đà tăng của dầu thô
07:52 AM 14/09
Vàng (XAU/USD) dễ về mức 1750$ nếu thị trường thủng 1785$
03:47 PM 13/09
TTCK sáng 13/9: SAB lộ trần, VN-Index tăng hơn 3 điểm
01:22 PM 13/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |