Lịch kinh tế khu vực sáng nay khá dày đặc, bao gồm:
Cập nhật lúc 9h26 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu cộng 0,67% chạm ngưỡng 474,02 điểm. Chỉ số đã tiến sát đỉnh kỉ lục gần 476 điểm ghi nhận hôm 13/8.
Chỉ số DAX của Đức cộng 0,46%, chạm ngưỡng 15.908,30 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp tiến 1,13%, giao dịch tại 6755,76 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh tăng 0,83%, giao dịch ở 7178,53 điểm.
Nhóm cổ phiếu du lịch & giải trí, bảo hiểm và công nghệ là những cổ phiếu tăng giá hàng đầu bảng điện tử. Mỗi ngành đều tăng hơn 1%.
Nhà sản xuất rượu mạnh của Pháp Pernod Ricard đã tăng 2,6% sau khi công bố lợi nhuận hoạt động cả năm tăng mạnh hơn dự kiến, nhờ nhu cầu phục hồi mạnh mẽ ở Trung Quốc và Hoa Kỳ.
Tập đoàn siêu thị Carrefour giảm 5,2% khi tỷ phú hàng xa xỉ Bernard Arnault bán 5,7% cổ phần mà ông sở hữu trong công ty.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Lobo Tiggre: Bạc sẽ không thể trở lại vai trò là tiền dù thế giới có ‘chế độ bản vị vàng mới’
04:32 PM 01/09
Trung Quốc: Gen Y (Thế hệ thiên niên kỉ) gây sốt với xu hướng tích trữ vàng trang sức
04:17 PM 01/09
Kinh tế thế giới: GDP Ấn Độ tăng kỷ lục 20,1%; Lạm phát của Eurozone tăng cao nhất trong một thập kỷ
03:17 PM 01/09
Vàng thế giới tăng khi đồng USD suy yếu
09:07 AM 01/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |