Đồng EUR gặp khó khăn khi Ngân hàng trung ương châu Âu ECB cam kết giữ lãi suất ở mức thấp hiện tại cho đến khi lạm phát đạt được mục tiêu 2% một cách ổn định và lâu dài. Quyết định này là ôn hòa hơn giọng điệu của Ngân hàng trung ương Mỹ về vấn đề lãi suất thời gian qua.
Đồng tiền EUR gần như không phản ứng với các số liệu tích cực từ hoạt động sản xuất, dịch vụ khu vực. Cụ thể:
Nhà đầu tư đang hướng tới cuộc họp chính sách Ngân hàng trung ương Mỹ vào tuần sau. Giới thương nhân kì vọng rằng biến thể Delta cũng sẽ là một nhân tố tác động không nhỏ tới giọng điệu của quan chức Fed, đặc biệt là khi nhiều quốc gia phát triển như Nhật, châu Âu, Úc phải tiếp tục các biện pháp nghiêm ngặt chống dịch để bảo vệ thành quả hồi phục kinh tế vừa đạt được giai đoạn vừa qua.
“Hoa Kỳ có vị trí tốt hơn những nước khác để chống lại sự lây lan của biến thể Delta nhờ vào kế hoạch tiêm chủng mạnh mẽ trước đó”, ghi chú từ Westpac cho hay.
Cập nhật lúc 18h02 giờ Việt Nam, tức 11h02 giờ GMT, chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với giỏ các đồng tiền chính, tiến 0,12% lên 92,942 điểm – tăng khoảng 0,1% từ đầu tuần.
Đồng bảng Anh yếu đi, cặp GBP/USD lùi 0,20%, về 1,3736.
Đồng tiền chung giảm không đáng kể so với USD, cặp EUR/USD lùi 0,03% còn 1,1766.
Yên Nhật yếu đi trong ngày khai mạc Thế vận hội 2021, cặp USD/JPY tiến 0,30% đạt 110,48.
Franc Thụy Sỹ gặp áp lực bán khá lớn, cặp USD/CHF định tại 0,9213 (+0,27%).
Đồng nhân dân tệ Trung Quốc trong giao dịch nội địa yếu đi so với đồng bạc xanh, cặp USD/CNY ở mức 6,4775 (+0,12%).
Nhóm tiền tệ ưa thích rủi ro có sự phân hóa: đô la Úc và đô la Canada giảm khiêm tốn trong khi tiền tệ New Zealand lại tăng khá tốt. Cụ thể, USD/AUD cộng 0,07%, chạm 1,3559. Tỷ giá USD/NZD sụt 0,20%, còn 1,4323. Cặp USD/CAD ở ngưỡng 1,2569 (+0,04%).
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,040 -60 | 25,100 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,000 | 84,000 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,4500 | 24,8200 |
AUD |
16,5680 | 17,2730 |
CAD |
17,8190 | 18,5770 |
JPY |
1660 | 1750 |
EUR |
26,6070 | 28,0670 |
CHF |
28,4060 | 29,6150 |
GBP |
31,9370 | 33,2960 |
CNY |
3,4400 | 3,5870 |