Tỷ giá VND/USD 23/7: Tỷ giá trung tâm đứt đà tăng, TT tự do tiếp tục giảm mạnh 10:12 23/07/2021

Tỷ giá VND/USD 23/7: Tỷ giá trung tâm đứt đà tăng, TT tự do tiếp tục giảm mạnh

Hôm nay (23/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.209 VND/USD, giảm 6 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.513 VND/USD, tỷ giá trần 23.905 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 23/7, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.120 VND/USD, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều hôm trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.895 – 23.110 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua và bán so với giá chốt phiên 22/7.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.885 – 23.105 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 8 đồng so với giá chốt chiều thứ Năm.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.920 – 23.100 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua – bán so với cuối ngày 22/7.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank sáng 23/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.250 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,220 30 26,320 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,600 119,600
Vàng nhẫn 117,600 119,630

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140