Các số liệu kinh tế khu vực phù hợp với kì vọng. Cụ thể:
Cập nhật lúc 9h08 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu tiến 0,26% chạm ngưỡng 457,37 điểm.
Chỉ số DAX của Đức cộng 0,45%, đạt 15.699,68 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp nhích nhẹ 0,06%, giao dịch tại 6497,25 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh tiến 0,61%, giao dịch ở 7054,50 điểm.
Cổ phiếu ngân hàng Swedbank đã tăng 3,4% sau khi báo cáo lợi nhuận tốt hơn mong đợi trong bối cảnh thị trường thế chấp bùng nổ và mức thu nhập hoa hồng kỷ lục.
Hãng sản xuất Cartier Richemont ghi nhận cổ phiếu tăng 1% khi doanh số bán hàng bằng đồng tiền cố định hàng quý tăng hơn gấp đôi, nhờ hoạt động kinh doanh mạnh mẽ ở châu Mỹ từ các thương hiệu đồ trang sức của họ.
Ericsson của Thụy Điển đã giảm 9,4% sau khi báo cáo thu nhập cốt lõi quý II thấp hơn ước tính thị trường, do doanh số bán hàng tại Trung Quốc đại lục sụt giảm.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Sáng 16/7: CK Nhật Bản mất điểm dù NHTW giữ nguyên lãi suất thấp; nước Úc gặp khó vì tình trạng đóng cửa
12:22 PM 16/07
Thuốc uống điều trị Covid-19 mở ra hy vọng chấm dứt đại dịch
11:27 AM 16/07
Giá vàng biến động theo hướng có lợi cho nhà đầu tư
11:02 AM 16/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |